🔍
Search:
LÀM NHƯ THẾ
🌟
LÀM NHƯ THẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
앞에서 일어난 일이나 말한 것과 같이 그렇게 하다.
1
LÀM NHƯ THẾ:
Làm như điều đã nói hoặc việc đã xảy ra trước đó.
-
Động từ
-
1
저렇게 하다.
1
LÀM NHƯ THẾ KIA:
Làm như thế kia
-
-
1
그렇게 하든지 말든지 간에 상관없이.
1
LÀM NHƯ THẾ HAY KHÔNG:
Làm như thế hay không cũng không liên quan.
-
☆☆
Động từ
-
1
저렇게 하다.
1
LÀM NHƯ THẾ:
Làm như thế.
-
2
저렇게 말하다.
2
NÓI NHƯ THẾ:
Nói như thế.
🌟
LÀM NHƯ THẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
-
1.
나중에 어떻게 하겠다고 말하는 것은 아무 소용이 없다.
1.
Việc nói sau này sẽ làm như thế nào thì không có ích gì cả.
-
-
1.
어떻게 하여야 할지 몰라서 머리가 아플 정도로 생각에 몰두하다.
1.
ĐAU ĐẦU, NHỨC ĐẦU:
Vùi đầu suy nghĩ đến mức đau đầu vì không biết phải làm như thế nào.
-
Động từ
-
1.
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 자꾸 다급하게 서두르다.
1.
TẤT TA TẤT TƯỞI, LUỐNG CA LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay hết cái này đến cái kia và liên tục vội vàng một cách gấp gáp.
-
Phó từ
-
1.
확실하지는 않지만 짐작하건대.
1.
ĐOÁN MÒ, BIẾT ĐÂU LÀ, KHÔNG BIẾT RÕ MÀ CHỈ ĐOÁN LÀ:
Không chắc nhưng đoán là.
-
2.
도대체 어떻게 해서.
2.
KHÔNG HIỂU TẠI SAO:
(như không thể tin được) Rốt cuộc thì nếu làm như thế nào.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 단체들을 합쳐서 하나의 조직을 만듦. 또는 그렇게 만든 조직.
1.
LIÊN HIỆP:
Việc làm thành một tổ chức bằng cách tập hợp nhiều đoàn thể. Hoặc là tổ chức làm như thế.
-
Động từ
-
1.
물체가 한쪽으로 약간 기울어지다. 또는 그렇게 하다.
1.
HƠI NGHIÊNG:
Vật thể hơi nghiêng về một bên. Hay làm như thế.
-
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NGẤN LỆ:
Nước mắt đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
물체가 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지며 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1.
NGHIÊNG QUA NGHIÊNG LẠI:
Vật thể thường xuyên bị nghiêng lắc qua bên này bên kia liên tục. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
매우 심한 정도에 이르다. 또는 그렇게 하다.
1.
ĐẾN TỘT ĐỘ, TRỞ NÊN TỘT ĐỘ, LÀM CHO ĐẾN MỨC TỘT ĐỘ:
Đạt đến mức độ rất nghiêm trọng. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 자꾸 다급하게 서두르는 모양.
1.
MỘT CÁCH TẤT TA TẤT TƯỞI, MỘT CÁCH LUỐNG CA LUỐNG CUỐNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Hình ảnh vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay hết cái này đến cái kia và liên tục vội vàng một cách gấp gáp.
-
Động từ
-
1.
고르지 않고 가쁘게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다. 또는 그렇게 하다.
1.
THỞ HỔN HỂN:
Tiếng thở không đều và gấp gáp liên tiếp phát ra. Hoặc làm như thế.
-
2.
어린아이가 깊이 잠들어 조용하게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다.
2.
THỞ ĐỀU ĐẶN, THỞ NHẸ NHÀNG:
Tiếng trẻ con ngủ sâu thở khe khẽ liên tiếp phát ra.
-
Danh từ
-
1.
중단되었던 회의가 다시 계속됨. 또는 그렇게 되게 함.
1.
HỘI NGHỊ TIẾP TỤC LẠI:
Việc tiếp tục lại cuộc hội nghị đã bị gián đoạn. Hoặc việc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분되다. 또는 그렇게 하다.
1.
GIAI CẤP HÓA:
Những thành viên của một tập thể nào đó được phân giai cấp. Hoặc làm như thế.
-
2.
무엇을 단계에 따라 구분하다.
2.
QUY TRÌNH HÓA:
Phân loại một việc gì đó theo giai đoạn.
-
Phó từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
1.
NHẤP NHÔ:
Hình ảnh đồ vật đa số to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Hình ảnh vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이는 모양.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Hình ảnh lòng người thường hay xao động vì bồn chồn và hưng phấn.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이는 모양.
2.
MỘT CÁCH HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
물체가 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지며 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1.
NGHIÊNG QUA NGHIÊNG LẠI, LẮC QUA LẮC LẠI:
Vật thể nghiêng lắc liên tục bên này bên nọ. Hoặc làm như thế.
-
None
-
1.
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1.
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
Danh từ
-
1.
일을 어떻게 할 것인지 미리 제대로 생각하지 않고 되는대로 일을 함.
1.
SỰ KHÔNG CÓ KẾ HOẠCH:
Sự làm việc đến đâu hay đến đó mà không có suy nghĩ kỹ trước xem sẽ làm như thế nào.
-
☆
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.